eds-210a-1gsfp-1sfp-switch-cong-nghiep.png

EDS-210A Series

Switch công nghiệp 8 cổng 10/100BaseT(X)

1 cổng mô đun quang 100BaseSFP, và 1 cổng mô đun quang 1000BaseSFP

Hướng dẫn cài đặt/cấu hình switch công nghiệp EDS 405A/408A/505A/508A/510A/510E/516/518/528 Moxa Việt Nam

Tính năng và lợi ích

  • Lên đến đường truyền tốc độ cao 2 Gigabit 
  • 4 cổng mô đun quang 100BaseSFP 
  • Chuẩn IP30 vỏ kim loại
  • Nguồn vào có các cổng 12/24/48 VDC 
  • Nhiệt độ hoạt động từ -40 đến 75 độ C (dòng -T)

Giới thiệu

Công tắc công nghiệp EDS-210A có 10 cổng gồm 2 cổng Gigabit tốc độ cao, là ý tưởng cho các yêu cầu băng thông cao. Dòng EDS-210A-1GSFP-1SFP với 1 cổng mô đun quang SFP cùng 1 cổng Gigabit.

Dòng EDS-210A có nguồn cấp 12/24/48 VDC, thanh DIN-rail, khả năng chống nhiễu điện cao với chức năng EMI/EMC. Thêm vào đó kích thước nhỏ gọn tiết kiệm không gian lắp đặt. Mỗi công tắc EDS-210A được kiểm tra khắc gao về chất lượng. Hơn thế nữa công tắc dòng EDS-210A hoạt động dưới nhiệt độ từ -10 đến 60°C hoặc với dãy nhiệt độ rộng từ -40 đến 75°C là những dòng có sẵn.

Tất cả các tính năng tạo ra dòng EDS-210A dùng trong các ứng dụng có yêu cầu băng thông cao và nâng cấp đường truyền, như là giám sát video, hệ thống thu phí, ITS, và tự động hóa nhà máy.

Thông tin đặt hàng 

  EDS-210A-1GSFP-1SFP EDS-210A-1GSFP-1SFP-T EDS-210A-1GTX-1GSFP-4SFP EDS-210A-1GTX-1GSFP-4SFP-T
Cổng tốc độ 10/100BaseT(X) 8 8 4 4
RJ45 Connector
Cổng tốc độ cao 10/100/1000BaseT(X) 1 1
Đầu kết nối RJ45
Cổng mô đun quang 100Base SFP 1 1 4 4
Cổng mô đun quang 1000Base SFP 1 1 1 1
Nhiệt độ hoạt động Từ -10 đến 60°C Từ -40 đến 75°C Từ -10 đến 60°C Từ -40 đến 75°C

EDS-210A-1GSFP-1SFP

Switch công nghiệp 8 cổng 10/100BaseT(X), và 1 cổng mô đun quang 100BaseSFP, và 1 cổng mô đun quang 1000BaseSFP, nhiệt độ từ -10 đến 60°C, Moxa Việt Nam Đại Lý Moxa Việt Nam

Hướng dẫn cài đặt Switch EDS Moxa Công nghệ Turbo Ring hồi tiếp (Nhấn vào đây)

Thông số kỹ thuật

Giao diện Ethernet

Công tốc độ 10/100BaseT(X) (Đầu kết nối RJ45) 8
Auto negotiation speed
Full/Half duplex mode
Auto MDI/MDI-X connection
Công tốc độ cao 1000BaseSFP 1
Cổng tốc độ 100BaseSFP 1
Tiêu chuẩn IEEE 802.3 for 10BaseT
IEEE 802.3ab for 1000BaseT(X)
IEEE 802.3u for 100BaseT(X)
IEEE 802.3z for 1000BaseX

Tính chất của công tắc

Kích thước bảng MAC 8 K
Kích thước Packet Buffer 1 Mbits
Các chức năng Lưu trữ và chuyển tiếp

Thông số nguồn cấp

Đầu kết nối 2 tiếp điểm terminal tháo rời được
Dòng điện vào 0.39 A @ 24 VDC
Điện áp vào 12/24/48 VDC, Redundant dual inputs
Điện áp hoạt động 9.6 to 60 VDC
Bảo vệ dòng quá tải Được hỗ trợ
Bảo vệ phân cực ngược Được hỗ trợ

Tính chất vật lý

Vỏ Kim loại
Chuẩn IP IP30
Kích thước 45.8 x 134 x 105 mm (1.8 x 5.28 x 4.13 in)
Khối lượng 520 g (1.15 lb)
Cài đặt Thanh DIN-rail, phụ kiện gắn tường (với tất cả các phụ kiện)

Giới hạn môi trường hoạt động

Nhiệt độ hoạt động -10 to 60°C (14 to 140°F)
Nhiệt độ lưu kho (bao gồm đóng gói) Từ -40 đến 85°C (Từ-40 đến 185°F)
Độ ẩm môi trường Từ 5 đến 95% (không động nước)

Tiêu chuẩn và chứng chỉ

EMC EN 55032/24
EMI CISPR 32, FCC Part 15B Class A
EMS IEC 61000-4-2 ESD: Contact: 6 kV; Air: 8 kV
IEC 61000-4-3 RS: 80 MHz to 1 MHz: 10 V/m
IEC 61000-4-4 EFT: Power: 2 kV; Signal: 2 kV
IEC 61000-4-5 Surge: Power: 2 kV; Signal: 1 kV
IEC 61000-4-6 CS: 10 V
IEC 61000-4-8 PFMF
Chuẩn rơi rớt IEC 60068-2-32
An toàn UL 508
Chống sốc IEC 60068-2-27
Chống rung

IEC 60068-2-6

MTBF

Tuổi thọ 2,469,233 hrs
Tiêu chuẩn Telcordia (Bellcore), GB